Bước tới nội dung

Heliosciurus rufobrachium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Heliosciurus rufobrachium
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Heliosciurus
Loài (species)H. rufobrachium
Danh pháp hai phần
Heliosciurus rufobrachium
(Waterhouse, 1842)[2]
Phân loài
Danh sách
  • H. r. rufobrachium
  • H. r. arrhenii
  • H. r. aubryi
  • H. r. benga
  • H. r. brauni
  • H. r. caurinus
  • H. r. coenosus
  • H. r. emissus
  • H. r. hardyi
  • H. r. isabellinus
  • H. r. keniae
  • H. r. leakyi
  • H. r. leonensis
  • H. r. lualabae
  • H. r. maculatus
  • H. r. medjianus
  • H. r. nyansae
  • H. r. obfuscatus
  • H. r. occidentalis
  • H. r. pasha
  • H. r. rubricatus
  • H. r. semlikii

Heliosciurus rufobrachium là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1842.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Grubb, P. & Ekué, M. R. M. (2008). Heliosciurus rufobrachium. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Heliosciurus rufobrachium”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.